Máy Cắt Thủy Lực QC12K

Chủ đề: Máy Cắt
Xem ảnh lớn 935Lượt xem 0Bình luận
Liên hệ
Máy cắt thủy lực QC12K sử dụng các tiêu chuẩn công nghệ cao, thiết kế và giao diện thân thiện với người dùng. Chúng tôi đã giảm góc cắt để đạt được độ chính xác thẳng và độ chịu xoắn tối thiểu. Mang đến sự hoàn hảo với các giải pháp an toàn và hiệu quả cao, giúp nâng cao kỹ năng và giá trị cho công ty của bạn.
Số lượng đặt mua:

Máy cắt thủy lực QC12K

Máy cắt đột bằng tay cắt chéo thủy lực sử dụng các tiêu chuẩn công nghệ cao, thiết kế và giao diện thân thiện với người dùng. Chúng tôi đã giảm góc cắt để đạt được độ chính xác thẳng và độ chịu uốn tối thiểu. Máy cắt thủy lực QC12K cung cấp sự hoàn hảo với các giải pháp hiệu quả và đảm bảo an toàn tiêu chuẩn cao giúp tăng cường kỹ năng và giá trị cho công ty của bạn.

Thiết Bị Tiêu Chuẩn

  • Bộ điều khiển ESTUN E21S
  • Điện: Schneider Electric của Đức
  • Động cơ chính: Động cơ Siemens - Đức
  • Bộ biến tần: JRACDRIVE
  • Chân chuyển đổi: KACON - Hàn Quốc
  • Hệ thống thủy lực: Bosch Rexroth - Đức
  • Bơm dầu: Sunny - Mỹ
  • Vòng niêm phong: PARKER - Mỹ
  • Động cơ hiệu suất cao - lớp IE3
  • Đầu nối ống: EMB - Đức
  • Hệ thống định vị sau: Ball Screw Trung Quốc

Phân tích căng và phân tích yếu tố hữu hạn

Phần mềm CAE SOLIDWORKS phân tích cấu trúc tĩnh tuyến tính, căng thẳng và biến dạng cho khung máy cắt bẻ và cắt laser. Do đó, phân tích yếu tố hữu hạn hợp lý cho các cấu trúc phức tạp, tải trọng rất phức tạp, mô hình chuyển động ngắn và kết hợp giữa chúng.
 
Máy cắt thủy lực QC12K

Bộ điều khiển ESTUN E21S

  • Màn hình thủy lực độ phân giải cao
  • Điều khiển động cơ thông thường và bộ biến tần
  • Định vị thông minh trục X
  • Lập trình nhiều bước, 40 chương trình, mỗi chương trình 25 bước
  • Chức năng relay thời gian tích hợp
  • Chuyển đổi chức năng một nút bấm
  • Chức năng định vị một phía
  • Sao lưu và khôi phục thông số chỉ với một nút bấm
  • Hỗ trợ tiếng Trung và tiếng Anh
  • Hệ đo đơn vị mét.
Máy cắt thủy lực QC12K

Thiết bị tùy chọn

  • Bảo vệ tia quang phía trước
  • Bảo vệ tia quang phía sau
  • Bộ làm mát dầu
  • Điều chỉnh khoảng trống bằng điện

Hệ thống đo chiều sâu bằng trục sau của máy cắt thủy lực QC12K

Một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với khả năng uốn là thiết kế của hệ thống đo chiều sâu và sự ổn định. Cắt chính xác là khả thi với hệ thống đo chiều sâu ổn định, chính xác và hoàn hảo. Hệ thống đo chiều sâu bằng trục sau được hỗ trợ bởi hệ thống vít bi động tốc độ cao và đường hướng tuyến tính, giúp cho hệ thống đo chiều sâu đạt tuổi thọ dài, độ nhạy cao hơn và chống lại bất kỳ va chạm nào.

Máy cắt thủy lực QC12K
 
 

Hình ảnh chi tiết

Máy cắt thủy lực QC12K
Máy cắt thủy lực QC12K
Schneider Electrics - Pháp Động cơ Siemens
Máy cắt thủy lực QC12K Máy cắt thủy lực QC12K
Bơm dầu Sunny - Mỹ Van Bosch Rexroth - Đức
Máy cắt thủy lực QC12K Máy cắt thủy lực QC12K
Công tắc chân KRRASS Hệ thống Backgauge sử dụng trục vít bi
Máy cắt thủy lực QC12K Máy cắt thủy lực QC12K
Bàn làm việc Màn an toàn phía sau


Thông số kỹ thuật

Mẫu máy   4x2500 4x3200 4x4000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 4 4 4
<700N/mm2 2.5 2.5 2.5
Chiều dài uốn (mm)   2500 3200 4000
Độ sâu cổ (mm)   100 100 100
Góc cắt (°)   1°30’ 1°30’ 1°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   2600 3300 4100
Tốc độ cắt (cút/phút)   10~12 10~12 8~10
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   5.5 5.5 5.5
Dung tích bình dầu (L)   220 290 290
Trọng lượng (kg)   3800 5000 6500
Dài*Rộng*Cao (mm)   3040*1610*1620 3840*1610*1620 4600*1700*1700
Mẫu máy   4x6000 6x2500 6x3200
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 4 6 6
<700N/mm2 2.5 4 4
Chiều dài uốn (mm)   6000 2500 3200
Độ sâu cổ (mm)   100 145 145
Góc cắt (°)   1°30’ 1°30’ 1°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   6100 2600 3300
Tốc độ cắt (cút/phút)   5~7 10~12 9~11
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   11 7.5 7.5
Dung tích bình dầu (L)   380 220 290
Trọng lượng (kg)   11000 5000 6000
Dài*Rộng*Cao (mm)   6460*2100*3200 3040*1610*1620 3840*1610*1620
Mẫu máy   6x4000 6x5000 6x6000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 6 6 6
<700N/mm2 4 4 4
Chiều dài uốn (mm)   4000 5000 6000
Độ sâu cổ (mm)   145 145 145
Góc cắt (°)   1°30’ 1°30’ 1°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   4100 5100 6100
Tốc độ cắt (cút/phút)   8~10 6~8 5~7
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   7.5 7.5 11
Dung tích bình dầu (L)   290 380 380
Trọng lượng (kg)   8000 10500 16500
Dài*Rộng*Cao (mm)   4620*1750*1700 5400*1750*1700 6480*2100*2300
Mẫu máy   8x2500 8x3200 8x4000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 8 8 8
<700N/mm2 5 5 5
Chiều dài uốn (mm)   2500 3200 4000
Độ sâu cổ (mm)   300 300 300
Góc cắt (°)   1°30’ 1°30’ 1°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   2600 3300 4100
Tốc độ cắt (cút/phút)   10~12 8~10 8~10
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   7.5 7.5 7.5
Dung tích bình dầu (L)   220 290 290
Trọng lượng (kg)   6000 7200 8800
Dài*Rộng*Cao (mm)   3040*1700*1700 3860*1700*1700 4640*1700*1700
Mẫu máy   8x5000 8x6000 10x2500
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 8 8 10
<700N/mm2 5 5 6.5
Chiều dài uốn (mm)   5000 6000 2500
Độ sâu cổ (mm)   300 300 300
Góc cắt (°)   1°30’ 1°30’ 1°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   5100 6100 2600
Tốc độ cắt (cút/phút)   8~10 8~10 9~11
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   7.5 11 11
Dung tích bình dầu (L)   380 380 320
Trọng lượng (kg)   11500 18000 7300
Dài*Rộng*Cao (mm)   5400*2400*2000 6480*2100*2350 3040*1700*1700
Mẫu máy   10x3200 10x4000 10x6000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 10 10 10
<700N/mm2 6.5 6.5 6.5
Chiều dài uốn (mm)   3200 4000 6000
Độ sâu cổ (mm)   300 300 300
Góc cắt (°)   1°30’ 1°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   3300 4100 6100
Tốc độ cắt (cút/phút)   9~11 8~10 5~7
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   11 11 15
Dung tích bình dầu (L)   420 420 520
Trọng lượng (kg)   8000 12000 24000
Dài*Rộng*Cao (mm)   3860*1700*1700 4650*2100*2000 6500*2100*2300
Mẫu máy   12x2500 12x3200 12x4000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 12 12 12
<700N/mm2 8 8 8
Chiều dài uốn (mm)   2500 3200 4000
Độ sâu cổ (mm)   300 300 300
Góc cắt (°)  
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   2600 3300 4100
Tốc độ cắt (cút/phút)   9~11 9~11 8~10
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   18.5 18.5 18.5
Dung tích bình dầu (L)   360 500 500
Trọng lượng (kg)   9000 10800 13000
Dài*Rộng*Cao (mm)   3140*2150*2000 3880*2150*2000 4680*2150*2000
Mẫu máy   12x5000 12x6000 12x8000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 12 12 12
<700N/mm2 8 8 8
Chiều dài uốn (mm)   5000 6000 8000
Độ sâu cổ (mm)   300 300 300
Góc cắt (°)  
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   5100 6100 8100
Tốc độ cắt (cút/phút)   6~8 5~7 5~7
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   18.5 18.5 18.5
Dung tích bình dầu (L)   520 600 620
Trọng lượng (kg)   16000 29000 46500
Dài*Rộng*Cao (mm)   5900*2150*2000 6900*2600*2700 9000*3500*3500
Mẫu máy   16x2500 16x3200 16x4000
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 16 16 16
<700N/mm2 10.5 10.5 10.5
Chiều dài uốn (mm)   2500 3200 4000
Độ sâu cổ (mm)   320 320 320
Góc cắt (°)   2°30’ 2°30’ 2°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   2600 3300 4100
Tốc độ cắt (cút/phút)   9~11 8~10 8~10
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 600 600 600
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   18.5 18.5 18.5
Dung tích bình dầu (L)   360 500 500
Trọng lượng (kg)   11000 13000 16300
Dài*Rộng*Cao (mm)   3140*2150*2000 3880*2150*2000 4650*2150*2200
Mẫu máy   16x5000 16x6000 20x2500
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 16 16 20
<700N/mm2 10.5 10.5 13
Chiều dài uốn (mm)   5000 6000 2500
Độ sâu cổ (mm)   320 320 320
Góc cắt (°)   2°30’ 2°30’
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   5100 6100 2600
Tốc độ cắt (cút/phút)   6~8 5~7 8~10
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 800 800 800
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   18.5 22 22
Dung tích bình dầu (L)   520 550 540
Trọng lượng (kg)   20000 36000 15500
Dài*Rộng*Cao (mm)   5900*2600*2700 6900*2700*2700 3440*2300*2500
Mẫu máy   20x3200 20x4000 25x2500
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 20 20 25
<700N/mm2 13 13 16.5
Chiều dài uốn (mm)   3200 4000 2500
Độ sâu cổ (mm)   320 320 320
Góc cắt (°)  
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   3300 4100 2600
Tốc độ cắt (cút/phút)   8~10 5~7 8~10
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 800 1000 1000
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   22 22 37
Dung tích bình dầu (L)   800 800 800
Trọng lượng (kg)   18000 21000 19000
Dài*Rộng*Cao (mm)   4150*2350*2700 4850*2350*2700 3200*2700*2900
Mẫu máy   25x3200 25x4000 30x2500
Độ dày tối đa (mm) <450N/mm2 25 25 30
<700N/mm2 16.5 16.5 20
Chiều dài uốn (mm)   3200 4000 2500
Độ sâu cổ (mm)   320 320 320
Góc cắt (°)  
Chiều dài lưỡi cắt (mm)   3300 4100 2600
Tốc độ cắt (cút/phút)   5~7 5~7 5~7
Đặc tính đo lường Back Gauge Quãng đường di chuyển (mm) 1000 1000 1000
Tốc độ (mm/giây) 180 180 180
Công suất động cơ (kw)   37 37 37
Dung tích bình dầu (L)   800 800 800
Trọng lượng (kg)   23000 27000 23500
Dài*Rộng*Cao (mm)   4200*2700*2900 3850*2700*2900 3300*2900*2900

đọc thêm

Bình luận Máy Cắt Thủy Lực QC12K

Họ tên *

Email

Số điện thoại

Nội dung *

 

Sản phẩm liên quan

Vì Sao Nên Chọn Chúng Tôi

Đội Ngũ Tận Tình, Chuyên Nghiệp

Với đội ngũ giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cung cấp cho quý khách những sản phẩm phù hợp nhất về ngân sách cũng như lợi ích mang lại

Làm Việc Xuất Sắc

Với tư duy PHỤNG SỰ ĐỂ DẪN ĐẦU, NGỌC VIỆT CNC luôn nỗ lực làm việc hết mình để đạt hiệu quả cao nhất, đáp ứng sự kỳ vọng của khách hàng.

Trách Nhiệm

Chúng tôi luôn đồng hành và hỗ trợ bất cứ khi nào khách hàng cần đến.

Làm cho việc bán hàng trở nên dễ dàng


+10 NĂM

Công ty Ngọc Việt CNC đã hình thành và phát triển hơn 10 năm

+40 SẢN PHẨM

Ngọc Việt CNC hiện có hơn 40 sản phẩm đa dạng chủng loại

+100 KHÁCH HÀNG

Chúng tôi đã hợp tác hơn 100 khách hàng và được tin tưởng gắn bó

+200 DỰ ÁN

Đã thực hiện thành công hơn 200 dự án trải dài Bắc – Trung – Nam
NGỌC VIỆT CNC - Tất cả vì khách hàng

Quy Trình Làm Việc

01

Tiếp nhận thông tin khách hàng

Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm của Ngọc Việt CNC hãy để lại Số điện thoại hoặc Email, chúng tôi sẽ liên hệ với khách hàng.


02

Tư vấn và tiếp nhận nhu cầu khách hàng

Khi có thông tin của quý khách, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn cho khách hàng sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách.


03

Tính Toán Chi Phí Và Báo Giá

Phòng kỹ thuật và kế toán sẽ tính toán chi phí sản xuất máy móc theo yêu cầu của khách hàng, sau đó gửi báo giá chi tiết cho quý khách.


04

Thương Thảo, Ký Kết Hợp Đồng

Khi khách hàng duyệt báo giá, chúng tôi tiến hành soạn thảo hợp đồng, thương lượng các điều khoản, tiến hành ký hợp đồng với khách hàng.

05

Thực Hiện Hợp Đồng

Chúng tôi tiến hành thiết kế, phân công và triển khai công việc. Kiểm tra và hoàn thiện và nghiệm thu sản phẩm trong từng giai đoạn.

06

Bảo Hành, Bảo Trì Sản Phẩm

Sau khi bàn giao sản phẩm cho khách hàng, chúng tôi sẽ đưa sản phẩm vào diện bảo hành, bảo trì.

CẦN HỖ TRỢ DỰ ÁN CỦA BẠN?

Lên lịch cuộc họp với chúng tôi để nhận được hỗ trợ kịp thời và tốt nhất

Đang tải
  • Uy tín hàng đầu Sản phẩm độc quyền

  • Miễn phí vận chuyển Nội thành TP.Hồ Chí Minh

  • Giao hàng tận nơi Thu tiền tận nhà

  • Thanh toán linh hoạt Thanh toán sau (COD)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Chat với chúng tôi qua Zalo
Chat ngay để nhận tư vấn
Youtube
Liên hệ với Ngọc Việt CNC
Gọi ngay để được tư vấn